Tiêu chuẩn phòng sạch là tổng hợp tất cả các kỹ thuật, đánh giá do tổ chức trong nước hoặc quốc tế có thẩm quyền ban hành. Tiêu chuẩn phòng sạch là cơ sở để tạo nên một phòng sạch chất lượng, đảm bảo các thông số như nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, áp suất, số lượng hát bụi quy định,…. để phục vụ trong sản xuất và y tế.
Các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho phòng sạch bao gồm 3 tiêu chuẩn chính:
Được biết đến là tiêu chuẩn phòng sạch đầu tiên tại liên bang hoa kỳ vào năm 1963 và liên tục cải tiến và hoàn thiện đến các phiên bản 209E (1992)
Tiêu chuẩn này được xác định dựa trên số lượng hạt bụi và tạp chất có trong không khí trên 1 foot khối (ft3)
Class | Kích thước hạt bụi / ft3 | |||||
≥0.1μm | ≥0.2μm | ≥0.3μm | ≥0.5μm | ≥1μm | ≥5μm | |
1 | 35 | 7 | 3 | 1 | ||
10 | 350 | 75 | 30 | 10 | 1 | |
100 | 750 | 300 | 100 | 10 | 1 | |
1000 | 1.000 | 100 | 10 | |||
10000 | 10.000 | 1.000 | 100 | |||
100000 | 100.000 | 10.000 | 1.000 |
Đây là tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng để đánh giá và kiểm tra chất lượng độ sạch của không khí có trong môi trường sản xuất, kho lưu trữ, phòng sạch…..Tiêu chuẩn này định nghĩa các lớp phòng sạch dựa trên nồng độ các hạt bụi và tạp chất trong không khí được đo bằng các thiết bị đo hạt nhỏ.
Cấp độ | Kích thước hạt bụi / m3 | |||||
≥0.1μm | ≥0.2μm | ≥0.3μm | ≥0.5μm | ≥1μm | ≥5μm | |
ISO 1 | 10 | 2 | ||||
ISO 2 | 100 | 24 | 10 | 4 | ||
ISO 3 | 1.000 | 237 | 102 | 35 | 8 | |
ISO 4 | 10.000 | 2.370 | 1.020 | 352 | 83 | |
ISO 5 | 100.000 | 23.700 | 10.200 | 3.520 | 832 | 29 |
ISO 6 | 1.000.000 | 237.000 | 102.000 | 35.200 | 8.320 | 293 |
ISO 7 | 352.000 | 83.200 | 2.930 | |||
ISO 8 | 3.520.000 | 832.000 | 29.300 | |||
ISO 9 | 35.200.000 | 8.320.000 | 293.000 |
Xem thêm: SO SÁNH TIÊU CHUẨN PHÒNG SẠCH ISO 14644-1 VÀ FED STD 209 E
3 Tiêu chuẩn phòng sạch trên là những thông số đạt chuẩn quốc tế để đánh giá chất lượng phòng sạch và cũng là chỉ số để chứng minh một căn phòng như thế nào thì được gọi là phòng sạch và các cấp độ cũng như ứng dụng của từng loại phòng sạch
– Loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất mạch tích hợp với công nghệ kích thước siêu nhỏ.
– Loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất bán dẫn dùng sản xuất các mạch tích hợp có bề rộng dưới 2 ILm.
– Loại phòng đòi hỏi không có vi khuẩn, bụi để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.
– Loại phòng phẫu thuật cấy mô.
– Loại phòng hậu phẫu sau phẫu thuật cấy mô xương.
– Loại phòng sản xuất trang thiết bị quang học chất lượng cao.
– Loại phòng sản xuất bạc đạn kích thước siêu nhỏ.
– Loại phòng lắp ráp trang thiết bị thủy lực, khí nén, các loại van điều khiển trợ động, các thiết bị định giờ và bộ truyền động chất lượng cao.
– Loại phòng để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.
– Loại phòng dùng cho công việc liên quan đến quang học.
– Loại phòng dùng lắp ráp linh kiện điện tử, thủy lực và khí nén.
– Loại phòng dùng để sản xuất dược phẩm, thực phẩm
Kết luận:
Phòng sạch được chia thành nhiều cấp độ với mỗi cấp độ ứng dụng cho từng môi trường làm việc và sản xuất khác nhau. Tuy nhiên, mỗi loại phòng sạch đều phải tuân thủ theo đúng như các tiêu chuẩn phòng sạch đã được quốc tế đánh giá và chỉ định đảm bảo các thông số như nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, áp suất, số lượng hát bụi quy định,…
Để biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của quý vị.
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ phần Công nghệ và Thương mại Systech
🏦 Tầng 12, Tòa Viwaseen, 48 Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
☎ Hotline: 083.383.1313
Email: info@systech.vn